Ford Territory 2023: giá lăn bánh, ưu đãi
Hình ảnh, video chi tiết, ✅thông số kỹ thuật, đánh giá xe SUV ✅Ford Territory 2023 tại Việt Nam. ✅ Cập nhật giá Ford Territory 2023 lăn bánh tháng 12/2023. Các phiên bản: Territory Trend, Territory Titanium, Territory Titanium X.
Giá xe Ford Territory 2023 trong tháng 12/2023
Tại Việt Nam, Ford Territory giới thiệu tới khách hàng vào ngày 10-10-2022. Xe được lắp ráp tại nhá máy Ford ở Hải Dương và bán ra với 3 phiên bản Trend, Titanium, Titanium X có giá niêm yết 822 – 954 triệu VNĐ.
Màu xe: Trắng Kim Cương, Đen, Bạc Bạch Kim, Đỏ Ruby, Nâu Ánh Kim
Ưu đãi: nhiều quà tặng hấp dẫn.
Thời gian giao xe: Tháng 12/2023
Ghi chú: Giá xe Ford Territory 2023 lăn bánh trên đã bao gồm thêm các khoản chi phí như thuế trước bạ, phí đăng kiểm, phí đường bộ, bảo hiểm bắt buộc….
Để có thông tin chi tiết, vui lòng liên hệ:
0987 300 403 – Mr Tài (Quảng Bình Ford)
✅Cập nhật nhanh giá và khuyến mãi các dòng xe Ford: Quảng Bình FORD
Giới thiệu Ford Territory
Ford Territory là dòng xe SUV/Corossover hạng C (compact Crossover/SUV) của hãng xe Ford, Mỹ. Ra đời lần đầu năm 2018 tại Trung Quốc, dưới sự hợp tác của Ford và JMC Trung Quốc và hiện Ford Territory vừa bước vào thế hệ thứ 2 (CX756, 2022-nay).
Ford Territory ra mắt tại Việt Nam
Ngày 10-10-2022, Ford Việt Nam chính thức trình làng Territory thế hệ mới tới công chúng Việt. Xe được lắp ráp tại Việt Nam. Đối thủ của Ford Territory tại Việt Nam là Hyundai Tucson, Mazda CX5, Toyota Corolla Cross…
Ngoại thất Ford Territory
Ford Territory 2023 dựa trên nền tảng của chiếc Equator tại Trung Quốc nhưng kích thước nhỏ hơn với DxRxC lần lượt là 4.630×1.935×1.706 mm, chiều dài cơ sở đạt 2.726 mm.
Toàn cảnh ngoại thất xe
Thiết kế ngoại thất của chiếc SUV 5 chỗ nhà Ford có nhiều nét giống với các dòng xe Trung Quốc đã từng về Việt Nam thời gian qua. Khỏe khoắn, cứng cáp nhưng cũng đầy họa tiết.
Phần đầu xe Ford Territory 2023 tại Việt Nam
Ford Territory 2022 sở hữu lưới tản nhiệt màu đen kích thước lớn với thiết kế dạng vảy cá , cản trước có thiết kế khá đơn giản. Cụm đèn chiếu sáng gồm đèn pha và đèn định vị tách rời. Cụm đèn LED định vị ban ngày hình chữ L nối liền với lới tản nhiệt.
Thiết kế lưới tản nhiệt
Đèn LED ban ngày sành điệu
Cụm đèn pha
Đèn pha LED nằm dưới, đặt trong hốc hình chữ C có viền màu đen. Đường viền kính mạ chrome sáng bóng. La zăng đa chấu kích thước 18 inch kèm lốp 235/55 tiêu chuẩn và 19 inch kèm lốp 235/50 trên bản cao cấp.
Hình thân xe Ford Territory 2023
Gương chiếu hậu chỉnh điện, tính năng sấy kính trên 2 bản Titanium.
Hông xe Territory 2023 màu đỏ
Bộ đèn sau dạng full LED gồm 2 cụm tách rời truyền thống hơn, 2 đèn phản quang cảnh báo xe phía sau ban đêm. Cản sau hầm hố với ốp màu bạc trên nền nhựa đen. Ống xả đôi kích thước lớn được bố trí ẩn phía dưới xe.
Cụm đèn hậu
Cốp xe mở rảnh tay chỉ được trang bị tiêu chuẩn trên bản Titanium X.
Nội thất, tiện nghi Ford Territory
Ford Territory 2023 hướng tới các khách hàng trẻ thời đại công nghệ nên khoang cabin được thiết kế theo phong cách trẻ trung, hiện đại và cao cấp. Cabin bọc da cũng như sử dụng các vật liệu mềm.
Nội thất khoang lái Ford Territory 2023
Sự khác biệt lớn nhất nội thất giữa phiên bản tiêu chuẩn và cao cấp của Ford Territory chính là màu nội thất và cửa sổ trời chỉ có trên bản Titanium X. Trên bản tiêu chuẩn, nội thất có màu trắng kết hợp với màu xám trong khi trên bản cao cấp nội thất có màu xanh kết hợp màu đen.
Tiện nghi trên Territory 2023
Vô lăng 3 chấu kiểu D-cắt, tích hợp nhiều phím chức năng. Phía sau vô lăng là màn hình cảm ứng kép gồm bảng đồng hồ kỹ thuật số và màn hình thông tin giải trí. Bảng đồng hồ kỹ thuật kích thước 7 inch trên bản tiêu chuẩn và 12.3 inch trên 2 bản Titanium. Màn hình thông tin giải trí kích thước 12.3 inch, hỗ trợ kết nối Apple Carplay, Android Auto.
Thiết kế vô lăng Ford Territory
Đồng hồ sau vô lăng
Màn hình thông tin giải trí Ford Territory kích thước 12,3 inch
Núm xoay chỉnh chế độ lái
Cần số dạng núm và nút tự động giữ phanh tạm thời. Phanh tay điện tử được trang bị tiêu chuẩn.
Bệ tỳ tay trung tâm
Bệ tỳ tay và trung tâm điều khiển thiết kế đơn giản, hiện đại hơn. Phía dưới là ngăn để cốc và hộc chứa đồ.
Sạc điện thoại không dây
Không gian khoang hành khách Territory Titanium X
Cửa gió điều hòa riêng biệt và bệ tỳ tay cho hàng ghế thứ 2 là trang bị tiêu chuẩn.
Ghế ngồi khoang hành khách Ford Territory Trend
Một số trang bị đáng chú ý gồm cửa sổ trời panorama toàn cảnh trên bản cao cấp, hệ thống điều hòa không khí tự động 2 vùng với chức năng lọc không khí, sạc điện thoại không dây, hệ thống âm thanh 6 loa trên bản tiêu chuẩn và 8 loa trên 2 bản Titanium…Ghế ngồi bọc da, tính năng làm mát hàng ghế trước trên bản Titanium X. Ghế lái chỉnh điện 10 hướng.
Khoang hành lý Ford Territory 2022
Dưới đây là một số hình ảnh nội thất trên phiên bản cao cấp của Ford Territory
Nội thất phiên bản cao cấp của Ford Territory 2023
Vận hành xe Ford Territory 2023
Ẩn náu dưới nắp ca-pô của Ford Territory là khối động cơ xăng EcoBoost 1.5 lít, tăng áp, cho công suất tối đa 160 mã lực và mô-men xoắn cực đại 248 Nm. Xe dùng hệ dẫn động cầu trước kết hợp hộp số tự động 7 cấp.
Ford Territory có 4 chế độ lái: thông thường, tiết kiệm, thể thao và đồi núi. Công nghệ tự động tắt dừng – nổ mày giúp xe có thể tự tắt mày trong lúc chờ đèn đỏ hay tắc đường.
An toàn xe Ford Territory
Ford Territory 2022 được trang bị gói công nghệ an toàn Ford Co-Pilot 360 với nhiều tính năng hiện đại:
– Hệ thống phanh ABS/EBD
– Cảnh báo chệch làn đường
– Hỗ trợ giữ làn đường
– Cảnh báo điểm mù
– Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
– Cảnh báo va chạm phía trước
– Ga thông minh
– Phanh khẩn cấp tự động
– Hỗ trợ lái xe khi tắc đường
Thông số kỹ thuật Ford Territory 2023
Dưới đây là thông số kỹ thuật cơ bản của 3 phiên bản Territory bán tại Việt Nam như sau:
Thông số kỹ thuật | Territory Trend | Territory Titanium | Territory Titanium X |
DxRxC (mm) | 4360x 1935x 1706 | 4360x 1935x 1706 | 4360x 1935x 1706 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2726 | 2726 | 2726 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 190 | 190 | 190 |
Động cơ xăng | 1.5L, Ecoboost, I4 tăng áp | 1.5L, Ecoboost, I4 tăng áp | 1.5L, Ecoboost, I4 tăng áp |
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 160/5400- 5700 | 160/5400- 5700 | 160/5400- 5700 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 248/1500- 3500 | 248/1500- 3500 | 248/1500 -3500 |
Hộp số | 7AT | 7AT | 7AT |
Dẫn động | FWD | FWD | FWD |
La zăng | 235/55 R18 | 235/55 R18 | 235/50 R19 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 60 | 60 | 60 |
Dung tích khoang hành lý | 448 L | 448 L | 448 L |
Túi khí | 04 | 06 | 06 |
Màu xe: Trắng Kim Cương, Đen, Bạc Bạch Kim, Đỏ Ruby, Nâu Ánh Kim
✅Xem thêm: GIÁ FORD ,FORD QUẢNG BÌNH